Đổi ngày âm dương chuẩn nhất, đổi lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch
KẾT QUẢ
Dương lịch: 19/05/2024
Âm lịch: 12/04/2024. Ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Ngày hoàng đạo
Giờ Hoàng đạo |
|
---|---|
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long | Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo |
|
---|---|
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình | Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
|
---|---|
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
|
---|---|
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc |
|
---|---|
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh TịXung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi |
Sao tốt |
|
---|---|
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc |
|
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết |
|
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
|
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
|
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
|
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
---|---|
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
|
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương |
|
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú |
|
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương |
|
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
|
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ |
|
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Hướng xuất hành |
|
---|---|
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |